Hotline: 0347.877.329
Đăng nhập Đăng ký
Thứ sáu, 28/08/2021, 04:11

Giá lăn bánh Hyundai Sonata tháng 8/2021

Giá xe Hyundai Sonata 2021? Ước tính giá lăn bánh Hyundai Sonata tại Việt Nam. Những điểm nổi bật trên Hyundai Sonata 2021.

Giá Xe Hyundai Sonata 2021?

HTV hiện đã dừng nhập khẩu Hyundai Sonata do Nghị định 116 về siết chặt nhập khẩu ô tô. Giá xe Hyundai Sonata 2021 mới nhất cập nhật tại thời điểm dừng bán là 999 triệu đồng.

Bảng giá Hyundai Sonata tháng 8/2021
Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Hyundai Sonata 6AT 999

 

Hyundai Sonata màu trắng

Hyundai Sonata lần đầu tiên ra mắt toàn cầu vào năm 1985, hiện xe đang ở vòng đời thứ 8 được giới thiệu vào tháng 3/2019. Sonata đi vào Việt Nam theo đường nhập khẩu nguyên chiếc và tham chiến tại phân khúc hạng D với nhiều cái tên đáng chú ý như Honda Accord, Nissan Teana, Toyota Camry hay Mazda 6…

Hyundai Sonata và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Hyundai Sonata tại Việt Nam

Ước tính giá xe Hyundai Sonata (tạm tính):

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 999.000.000 999.000.000 999.000.000 999.000.000 999.000.000
Phí trước bạ 119.880.000 99.900.000 119.880.000 109.890.000 99.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.985.000 14.985.000 14.985.000 14.985.000 14.985.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.141.260.700 1.121.280.700 1.122.260.700 1.112.270.700 1.102.280.700

Những điểm nổi bật trên Hyundai Sonata 2021

Hyundai màu xanh

Ngoại hình Hyundai Sonata 2021

Thiết kế của Hyundai Sonata mang nét độc đáo riêng với sự mượt mà ở phía trước và mạnh mẽ, cá tính ở phía sau. Đây cũng chính là nét đặc trưng riêng của mẫu xe này. Lưới tản nhiệt nổi bật mạ crom sáng bóng trong khi đó các đường gân dập nổi trên thân xe mang lại sự hài hòa, tinh tế cho Sonata. Đuôi xe được trang bị cụm đèn hậu và cản sau được thiết kế thể thao và hài hòa.

Ngoại hình Hyundai

Nội thất Hyundai Sonata 2021

Ghế lái tiên tiến có thiết kế ôm gọn thân người. Hãng xe Hàn tập trung nhiều ghế lái, nghiên cứu phân bổ lực toàn thân, cải thiện thiết kế, chất lượng nhằm đem đến cảm giác thoải mái nhất cho người sử dụng khi phải di chuyển những chặng đường dài.

Nội thất xe

Nội thất của Hyundai Sonata cũng được áp dụng thiết kế “Điêu khắc dòng chảy” đặc trưng. Thiết kế khoa học giúp không gian cabin rộng rãi hơn. Ngoài ra, chất liệu nội thất cũng được nâng cấp giúp mẫu xe trông sang trọng hơn, nhưng không làm cho giá xe Hyundai Sonata được đẩy lên quá cao.

Động cơ Hyundai Sonata 2021

Động cơ Hyundai Sonata

Về hệ truyền động, xe sử dụng động cơ xăng 2.0 mạnh mẽ và linh loạt đi kèm hộp số tự động 6 cấp mang đến khả năng phản ứng với độ chính xác cao, sang số mượt mà và vận hành bền bỉ. Trang bị an toàn tiêu chuẩn trên xe gồm có hệ thống cân bằng điện tử (ESC), đèn pha chiếu góc (SBL), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), hệ thống mở cốp thông minh…

Thông số kỹ thuật 

Góp mặt tại phân khúc sedan D, Hyundai Sonata trở thành đối thủ khá đáng gờm với loạt lợi thế về sự thoải mái, sang trọng và an toàn. Xe sở hữu loạt tính năng an toàn và công nghệ tiêu chuẩn như Android Auto, Apple CarPlay, điều khiển hành trình chủ động cùng loạt tùy chọn khác giúp mang đến những trải nghiệm lái thú vị cho người cầm vô-lăng.

Bảng thông số Hyundai Sonata 2.0 AT
D x R x C (mm) 4,855 x 1,865 x 1,475
Chiều dài cơ sở (mm) 2805
Khoảng sáng gầm xe (mm) 135
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,45
Trọng lượng không tải (kg) 1555
Trọng lượng toàn tải (kg) 2030
Động cơ Nu 2.0 MPI
Loại động cơ 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, D-CVVT
Nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Ps) 157/6,200
Momen xoắn cực đại (Kgm) 20/4,000
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 70
Hệ thống truyền động 2WD
Hộp số 6AT
Trong đô thị (l/100km) 11,57
Ngoài đô thị (l/100km) 7,62
Kết hợp (l/100km) 9,1
 

Thái Sơn

☆ ☆ ☆ ☆ ☆
(-/5) 0 lần đánh giá
Bình luận ()