Hotline: 0347.877.329
Đăng nhập Đăng ký
Chủ nhật, 24/01/2021, 21:46

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021

Honda Civic (tiếng Nhật: Honda Shibikku) là dòng xe hạng C (Compact car) được sản xuất bởi hãng xe ô tô Honda, Nhật Bản. Xe được giới thiệu lần đầu vào tháng 07/1972 và hiện tại Honda Civic đang ở thế hệ thứ 10, tính từ tháng 09/2015 (phiên bản Honda Civic 2016) cho đến nay.

Honda Civic (tiếng Nhật: Honda Shibikku) là dòng xe hạng C (Compact car) được sản xuất bởi hãng xe ô tô Honda, Nhật Bản. Xe được giới thiệu lần đầu vào tháng 07/1972 và hiện tại Honda Civic đang ở thế hệ thứ 10, tính từ tháng 09/2015 (phiên bản Honda Civic 2016) cho đến nay.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021

Phiên bản nâng cấp Honda Civic ra mắt khách hàng Việt vào tháng 04/2020 với những tinh chỉnh ở ngoại hình, trang bị và trải nghiệm lái.

Đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C cạnh tranh với Honda Civic gồm có: Toyota Corolla Altis, Kia Cerato, Mazda3, Hyundai Elantra, Chevrolet Cruze,...

Tại Việt Nam, Honda Civic 2021 được nhập khẩu từ Thái Lan phân phối với 5 màu sơn ngoại thất gồm: Trắng, đỏ, đen, ghi bạc, xanh đậm.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -2

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda Civic tháng 1/2021

Mẫu xe Màu sơn ngoại thất Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh (triệu VND)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Honda Civic 1.8 E Ghi bạc/Đen ánh 729 849 835 816
Trắng ngọc 734 855 840 821
Honda Civic 1.8 G Ghi bạc/Xanh đậm/Đen ánh 789 917 902 883
Trắng ngọc 794 923 907 888
Honda Civic 1.5 RS Ghi bạc/Xanh đậm 929 1076 1058 1039
Trắng ngọc/Đỏ 934 1082 1063 1044

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -3

Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2021

Thông số kỹ thuật Honda Civic 1.8E Honda Civic 1.8G Honda Civic
1.5 RS
Kích thước DxRxC (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.547/1.563 1.537/1.553
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3
Số chỗ ngồi 5
Trọng lượng không tải (kg) 1.226 1.238 1.310
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.601 1.613 1.685
Động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xy-lanh (cm³) 1.799 1.498
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 139/6.500 170/5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 174/4.300 220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (giây) 9.8 10 8.3
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Dung tích bình nhiên liệu (L) 47
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6.2 6.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8.5 8.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 4.9 4.8 5

Tham khảo thiết kế xe Honda Civic 2021

Ngoại thất

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -4

Honda Civic 2021 mang phong cách thiết kế OTOKOMAE đậm chất thể thao của hãng xe Nhật Bản. Phần đầu xe có nét tương đồng với đàn anh Accord, điểm nhấn là thanh nan to bản mạ crôm sáng bóng, hốc đèn sương mù Halogen rộng và đèn pha Full-LED thon gọn.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -5

Thân xe xuất hiện những đường gân nổi tạo vẻ mạnh mẽ cho tổng thể, phần mui xe được vuốt cong về sau như một mẫu sportback.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -6

Đuôi xe của Civic 2021 cũng được tinh chỉnh nhô cao mang đậm phong cách của chiếc coupe thể thao với phần hậu bề thế, cụm đèn vuốt cong hình chữ C thiết kế nổi 3 chiều vô bám theo mép trên của nắp đựng đồ độc đáo và lạ mắt.

Nội thất

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -7

Honda Civic 2021 có không gian khoang cabin được mở rộng nhờ trụ A mỏng. Các chi tiết nội thất bọc da cùng các đường viền mạ crôm tạo cảm giác hiện đại và thể thao hơn trước. Ghế ngồi cũng được bọc da, tuy vậy chỉ có ghế lái tích hợp chỉnh điện, các ghế khác vẫn chỉnh cơ.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -8

Ngoài ra, Civic 2021 còn có nút điều chỉnh tích hợp đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói, cần số được thiết kế lại với kích thước ngắn hơn và bọc da ưa nhìn, phanh tay là loại lẫy điện tử thay cho cần kéo trên phiên bản trước.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -9

Một số trang bị giải trí tiện ích trên xe như màn hình cảm ứng 7 inch HD, tích hợp Android Auto/Apple Carplay, HDMI, USB/AUX, Bluetooth... Bên cạnh đó, Civic 2021 còn trang bị cửa sổ trời điều khiển điện và hệ thống điều hòa tự động có thể điều chỉnh trên màn hình cảm ứng. Có nhiều hộc để đồ được bố trí trong cabin.

Động cơ

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -10

Honda Civic 2021 sử dụng động cơ 1.5L, sản sinh công suất tối đa 170 mã lực và mô men xoắn cực đại là 220 Nm, đi kèm là hộp số vô cấp CVT.

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -11

An toàn

Honda Civic 2021 trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản như cân bằng điện tử (VSA), hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA), hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh gấp, chế độ giữ phanh tạm thời, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi 3 góc quay và 6 túi khí,...

Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 1/2021 -12

Đánh giá xe Honda Civic 2021

Ưu điểm:

+ Thiết kế đột phá, ấn tượng.

+ Nội thất được đánh giá đứng đầu phân khúc.

+ Đa dạng tùy chọn động cơ.

+ Trang bị nhiều tính năng an toàn

+ Hiệu suất cao, vận hành mạnh mẽ.

+ Nhiều tùy chọn về kiểu dáng gồm: coupe, sedan và hatchback.

+ Thương hiệu Nhật Bản uy tín, đáng tin cậy.

Nhược điểm:

- Thiết kế không được đánh giá cao so với các đối thủ.

- Hệ thống giải trí hoạt động không mượt, màn hình cảm ứng phản hồi còn chậm.

- Trang bị tiện nghi chưa thực sự ấn tượng

- Giá khá cao tại các phiên bản cao cấp.

Nguồn: tonghop

Hoàng Quân

Từ khoá:

☆ ☆ ☆ ☆ ☆
(-/5) 0 lần đánh giá
Bình luận ()