Toyota Fortuner là dòng xe SUV cỡ trung (mid-size SUV) sử dụng chung nền tảng khung gầm (platform) của Toyota Hilux. Fortuner có 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi, sử dụng hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD).
Ở thế hệ mới, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.
Đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc SUV 7 chỗ với Toyota Fortuner gồm: Ford Everest, Hyundai SantaFe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Honda CR-V, Isuzu mu-X,...
Toyota Fortuner 2021 có 5 màu ngoại thất gồm: Đen, Nâu, Bạc, Xám, riêng màu Trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu VND.
Bảng giá niêm yết Toyota Fortuner đã thay đổi khi phiên bản nâng cấp chính thức ra mắt hôm 17/9/2020. Cụ thể như sau:
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner 2021 (model mới) cập nhật tháng 12/2020
Phiên bản | Mẫu xe | Xuất xứ | Giá niêm yết (tỷ VND) | Giá lăn bánh (tỷ VND) | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Máy dầu | Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 | Lắp ráp | 0,995 | 1,077 | 1,067 | 1.048 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1,080 | 1,167 | 1,156 | 1,137 | ||
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | 1,195 | 1,289 | 1,277 | 1,258 | ||
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1,388 | 1,494 | 1,480 | 1,461 | ||
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | 1,426 | 1,534 | 1,520 | 1,501 | ||
Máy xăng | Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 | Nhập khẩu | 1,130 | 1,220 | 1,209 | 1,190 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1,230 | 1,326 | 1,307 | 1,295 |
*Lưu ý:
- Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2020 phiên bản máy dầu lắp ráp trong nước được giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2020 phiên bản máy xăng nhập khẩu không được giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner (model cũ) cập nhật tháng 12/2020
Phiên bản | Mẫu xe | Xuất xứ | Giá niêm yết (tỷ VND) | Giá lăn bánh (tỷ VND) | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Máy dầu | Toyota Fortuner 2.4 4x2 6MT | Lắp ráp | 1,033 | 1,117 | 1,107 | 1,088 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 6AT | 1,096 | 1,184 | 1,173 | 1,154 | ||
Toyota Fortuner 2.8 4x4 6AT | 1,354 | 1,458 | 1,444 | 1,425 | ||
Máy xăng | Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD 6AT | 1,199 | 1,293 | 1,281 | 1,262 | |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 6AT | Nhập khẩu | 1,150 | 1,310 | 1,287 | 1,268 | |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 6AT | 1,236 | 1,407 | 1,382 | 1,363 |
*Lưu ý:
- Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản lắp ráp được giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner phiên bản nhập khẩu không được giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2021
Thông số | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x4 AT | 2.8 4x4 AT Legender |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | ||||||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.545/1.555 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 29/25 | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1985 | 2000 | 2005 | 1875 | 2140 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2605 | 2500 | 2735 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||||||
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2TR-FE (2.7L) | 1GD-FTV (2.8L) | ||||
Loại xy-lanh | 4 xy-lanh thẳng hàng | ||||||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | 2.694 | 2.755 | ||||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 147/3.400 | 164/5200 | 201/3.400 | ||||
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 400/1.600 | 245/4.000 | 500/1.600 | ||||
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 | 170 | 175 | 160 | 180 | ||
Chế độ lái | Có | ||||||
Hộp số | Số sàn | Số tự động | |||||
Hệ dẫn động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | |||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||||
Loại vành | Mâm đúc | ||||||
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/60R18 | |||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | ||||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.65 | 9.05 | 10.21 | 14.62 | 14 | 9.86 | 10.85 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.09 | 6.79 | 7.14 | 9.2 | 9.4 | 7.07 | 7.32 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7.03 | 7.63 | 8.28 | 11.2 | 11.1 | 8.11 | 8.63 |
Ngoại thất
Toyota Fortuner 2021 mới được thay đổi để trở nên cứng cáp hơn với các góc cạnh thiết kế sắc nét. Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu.
Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường. Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender.
Loạt trang bị mới được bổ sung trên Toyota Fortuner 2021 như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,....
Nội thất
Khoang cabin của Toyota Fortuner 2021 phiên bản số tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Trong khi đó, phiên bản Fortuner 2021 số sàn chỉ có vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 vùng.
Tất cả các phiên bản Toyota Fortuner 2021 đều được trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát....
Động cơ
Toyota Fortuner 2021 có 3 tùy chọn động cơ như sau:
• Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p.
• Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
• Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p.
Trang bị an toàn
Toyota Fortuner 2021 được trang bị an toàn với hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)...
Hai phiên bản Toyota Fortuner 2021 2.8L có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.
Đánh giá xe Toyota Fortuner 2021
Ưu điểm:
+ Thiết kế ngoại thất bền dáng, mạnh mẽ nhưng thanh thoát
+ Nội thất rộng rãi, sang trọng kiểu truyền thống
+ Động cơ bền bỉ, đáp ứng tốt mọi tình huống vận hành
+ Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm
+ Chi phí vận hành bình dân, chính sách hậu mãi tốt
+ Giá trị cao khi bán lại.
Nhược điểm:
- Giá bán cao
- Trang bị còn thiếu: phanh tay điện tử, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa…
- Động cơ hơi ì, khả năng tăng tốc chưa thực sự tốt
- Khả năng ổn định thân xe khá chòng chành và dễ bị lật ngửa khi xảy ra va chạm.
Nguồn: thamnho.com
- VinFast VF7 và Mazda CX-5: Sự so tài đầy kịch tính của dòng xe 1 tỷ đồng!
- Đánh Giá VinFast VF5 Plus: Giá Rẻ, Thực Dụng và Kinh Tế!
- Đánh Giá Nhanh Mitsubishi Xforce Ultimate - Giá & Trang Bị Gây Nghiện
- Trải Nghiệm Hyundai Grand i10 2024: Giá Không Tăng, Thêm Nhiều Trang Bị Hấp Dẫn
- Mua Toyota FJ Cruiser Với 1,5 Tỷ Để 'Đi Cà Phê': Có Hợp Lý?
- Đánh giá chi tiết Toyota Innova Cross Hybrid: Ưu Nhược Điểm Cần Biết Trước Khi Mua
- Đánh giá chi tiết VinFast VF6: Nên mua hay không? | Tâm sự từ người dùng sau gần 4000km trải nghiệm
- Đánh giá chi tiết Toyota Yaris Cross và Mitsubishi Xforce: Mẫu xe nào phù hợp với bạn?
Thái Sơn