Tổng quan
Không có chiếc xe nào khác trên thị trường giống như Sabiro Blue Aston Martin DBS Superleggera. Với động cơ V-12 715 mã lực mạnh mẽ, nội thất sang trọng và phong cách Bond-esque sẽ thu hút bạn.
Động cơ
Nhà sản xuất xe hơi Anh Quốc đã giới thiệu mẫu xe này vào năm 2018 và nó được coi là mẫu xe hiệu suất động cơ trước hàng đầu của hãng. Người ta nghĩ rằng nó chỉ đơn giản là một chiếc DB11 với một bộ bodykit, nhưng thực tế còn hơn thế nữa, bằng chứng là V12 tăng áp kép 5,2 lít tạo ra công suất đáng kể 715 mã lực tại 6.500 vòng / phút và 664. mô-men xoắn lb-ft (900 Nm) từ 1.800 – 5.000 vòng / phút, tăng thêm 5 mã lực so với McLaren 720S và mô-men xoắn bổ sung 96 lb-ft (130 Nm).
Ngoại hình
DBS năm 2021 vẫn có ‘Superleggera’ trong tên của nó, đã bị loại bỏ cho mô hình 2022. Điểm khác biệt hầu hết các mẫu xe DBS khác mà bạn sẽ thấy là màu sơn Sabiro Blue hoàn toàn phù hợp với thiết kế của xe.
Chiếc xe còn có các điểm nhấn màu đồng xung quanh, lưới tản nhiệt phía trước và bộ khuếch tán phía sau, đồng thời trang bị bộ la-zăng màu bạc 21 inch trên kẹp phanh màu đồng ở cả bốn góc.
Nội thất Sabiro Blue Aston Martin DBS Superleggera
Nhìn vào bên trong cabin cho thấy da màu đen Obsidian trang trí hầu hết các bề mặt bao gồm ghế, tấm cửa và bảng điều khiển. Hơn nữa, chiếc DBS Superleggera này còn có các đường chỉ khâu màu đồng tương phản trên khắp nội thất, đặc biệt là trên hàng ghế trước và sau.
Marshall Goldman đang bán chiếc xe và lưu ý rằng nó mới chỉ chạy được 1.334 dặm (2.146 km) kể từ khi lăn bánh khỏi dây chuyền sản xuất. Nó cũng có hệ thống âm thanh Bang & Olufsen BeoSound tùy chọn có giá 8.600 USD.
Thông số kỹ thuật
Sabiro Blue Aston Martin DBS Superleggera
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
Động cơ trước, dẫn động cầu sau, coupe 2 + 2 hành khách, 2 cửa
GIÁ CƠ SỞ
$ 314.186
LOẠI ĐỘNG CƠ
tăng áp kép và làm mát liên kết DOHC 48 van V-12, khối và đầu bằng nhôm, cổng phun nhiên liệu
Sức mạnh
715 mã lực @ 6500 vòng/phút
Mô-men xoắn
663 lb-ft @ 1800 vòng/phút
TRUYỀN TẢI
Số tự động 8 cấp
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở: 110,4 in
Chiều dài: 185,5 in
Chiều rộng: 77,5 in
Chiều cao: 50,4 in
HIỆU SUẤT (C / D EST)
60 dặm / giờ: 3,2 giây
100 dặm / giờ: 7,3 giây
Tốc độ tối đa (yêu cầu của mfr): 211 mph
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU – EPA
Kết hợp / thành phố / đường cao tốc: 17/14/22 mpg
- Đánh giá Lynk & Co 06: Mạnh mẽ, thể thao, giá tốt - Lựa chọn mới trong phân khúc SUV hạng B
- Đánh giá BYD Dolphin 2024: Lái có êm, ngồi có sướng?
- Đánh Giá Suzuki Carry Mini Van - "Su Cóc": Đẹp, Độc, Lạ
- So Sánh VinFast VF7 và Dodge Challenger SXT: Cuộc Đọ Sức Đầy Thú Vị
- Đánh Giá Hyundai Stargazer X: Động Cơ Yếu? Điều Hòa Không Mát? Cột A Quá To?
- VinFast VF7 và Mazda CX-5: Sự so tài đầy kịch tính của dòng xe 1 tỷ đồng!
- Đánh Giá VinFast VF5 Plus: Giá Rẻ, Thực Dụng và Kinh Tế!
- Đánh Giá Nhanh Mitsubishi Xforce Ultimate - Giá & Trang Bị Gây Nghiện
Minh Quân